Đăng ký bộ dự đoán đề thi IELTS, Sách/Tài liệu/Khóa học IELTS: LINK


Chào các bạn. Tầm quan trọng của việc nâng cao vốn từ vựng IELTS là vô cùng quan trọng. Bài viết này chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng IELTS và cung cấp các từ vựng IELTS theo chủ đề, đặc biệt các chủ đề chính trong IELTS. Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng ngần ngại chia sẻ để lấy may mắn trước khi thi nhé.

Xem thêm >> bộ dự đoán IELTS Speaking part 1, bộ dự đoán IELTS Speaking part 2 3, bộ dự đoán IELTS Writing task 2

Từ vựng IELTS theo chủ đề Environment

  1. carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
  2. the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
  3. average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
  4. human activity: hoạt động của con người
  5. deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
  6. produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
  7. the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
  8. ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
  9. melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
  10. sea levels: mực nước biển
  11. extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  12. put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
  13. wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
  14. the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
  15. people’s health: sức khỏe của con người
  16. introduce laws to…: ban hành luật để….
  17. renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
  18. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  19. promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
  20. posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
  21. power plants/ power stations: các trạm năng lượng
  22. absorb: hấp thụ
  23. global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

Từ vựng IELTS chủ đề Education

  1. separate schools = single-sex schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới
  2. mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender schools/education = integrated schools/education = co-ed schools/education: trường 2 giới
  3. send sb to….: đưa ai đó tới đâu
  4. study at ….school = e..school = enter…education =choose…school: học tại đâu
  5. there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho…
  6. early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
  7. concentrate on = focus on: tập trung vào…
  8. get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
  9. have the opportunity to: có cơ hội làm gì
  10. interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
  11. opposite-sex classmates: bạn khác giới
  12. learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
  13. communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
  14. co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
  15. explore each other’s perspectives, their similarities and differences: khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác
  16. brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho…
  17. pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
  18. gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
  19. core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
  20. study abroad = study in a different country: du học
  21. drop out of school: bỏ học
  22. gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
  23. improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
  24. top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
  25. encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học

Từ vựng IELTS theo chủ đề Health

  1. excessive consumption of…: việc tiêu thụ quá mức…
  2. sedentary lifestyles: lối sống thụ động
  3. fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)
  4. have a healthy diet = have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
  5. have an unhealthy diet = have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
  6. Take part in = participate in = engage in: tham gia vào
  7. Rapid weight gain: sự tăng cân nhanh chóng
  8. weight problems: các vấn đề về cân nặng
  9. obesity (n): sự béo phì
  10. obese(adj): béo phì
  11. child obesity = childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
  12. take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
  13. physical activity: hoạt động thể chất
  14. make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
  15. public health campaigns: chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
  16. school education programmes: chương trình giáo dục của trường học
  17. significant taxing of fast food: đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
  18. suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
  19. home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
  20. to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
  21. average life expectancy: tuổi thọ trung bình
  22. treatment costs: chi phí chữa trị
  23. the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
  24. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  25. try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và trái cây

Từ vựng IELTS chủ đề Crime

  1. commit a crime = commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm tội
  2. reoffend = commit crimes again: tái phạm
  3. criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
  4. engage in criminal activities = take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt động phạm pháp
  5. minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi
  6. serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay ám sát
  7. receive capital punishment = receive the death penalty: nhận án tử hình
  8. receive prison sentences = be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
  9. life imprisonment: tù chung thân
  10. impose stricter punishments on…: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên…
  11. provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
  12. commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
  13. to be released from prison: được thả/ ra tù
  14. rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
  15. pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
  16. act/serve as a deterrent: đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
  17. security cameras and home surveillanceequipment: thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
  18. crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội phạm
  19. juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ
  20. innocent people: những người vô tội
  21. be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
  22. create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực

Từ vựng IELTS theo chủ đề Government Spending

  1. government money = public money = national budgets = state budgets = government funding: ngân sách nhà nước
  2. spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th: chi tiền vào việc gì
  3. investment (n): sự đầu tư
  4. important sectors = essential sectors: những lĩnh vực quan trọng
  5. medical services = health care = medical care: lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
  6. schooling = education: giáo dục
  7. a huge amount of money = millions of dollars: 1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
  8. a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: phí tiền
  9. provide financial support for = offer financial assistance to = give money to: hỗ trợ tài chính cho…
  10. financial resources: các nguồn lực tài chính
  11. government incentives: trợ cấp của chính phủ
  12. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
  13. provide public services: cung cấp các dịch vụ công
  14. create new jobs: tạo ra việc làm mới
  15. support people who are living in poverty: hỗ trợ người nghèo
  16. help from the state = government help: sự giúp đỡ từ chính phủ
  17. government support for… = government funding for…: sự hỗ trợ của chính phủ cho…
  18. rely on alternative sources of financial support: dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
  19. cut all kinds of costs related to: cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan đến
  20. to be responsible for: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
  21. social security: an ninh xã hội
  22. government spending categories: các khoản mục chi tiêu của chính phủ
  23. infrastructure investment: sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng
  24. research spending: chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu

Từ vựng IELTS chủ đề Transportation

  1. people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
  2. people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại bằng xe lửa
  3. drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
  4. use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng
  5. the most popular way to commute = the most pupular mode of transport: cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất
  6. commuting costs: chi phí đi lại
  7. commute/travel long distances to…: đi quãng đường dài tới…
  8. daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày
  9. driving under the influence of…: lái xe dưới sự ảnh hưởng của…
  10. run a red light: vượt đèn đỏ
  11. pedestrian (n): người đi bộ
  12. cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
  13. improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
  14. reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
  15. driving offence: sự vi phạm luật giao thông
  16. licence suspension: việc tịch thu bằng lái
  17. install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
  18. speeding (n): việc lái xe quá tốc độ
  19. impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó
  20. traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thông
  21. bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
  22. congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao thông
  23. ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
  24. parking space: khu vực đậu xe
  25. pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
  26. dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
  27. to be encouraged to…: được khuyến khích làm gì
  28. raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người

Từ vựng IELTS theo chủ đề Work

  1. working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
  2. have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
  3. impact = effect (n): ảnh hưởng
  4. society = community: xã hội, cộng đồng
  5. reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
  6. work productivity: năng suất làm việc
  7. suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
  8. fatigue(n): sự mệt mỏi
  9. anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
  10. stroke(n): đột quỵ
  11. Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
  12. sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
  13. poor work performance: hiệu suất làm việc kém
  14. low productivity: năng suất thấp
  15. a case in point: 1 ví dụ điển hình
  16. frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
  17. make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
  18. have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
  19. busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
  20. take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
  21. have meals together: ăn cùng nhau
  22. overworked people: những người làm việc quá nhiều
  23. devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
  24. family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
  25. a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
  26. job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
  27. pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
  28. learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
  29. professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
  30. get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
  31. earn a high salary: có được mức lương cao

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

  1. technological advances  = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
  2. people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
  3. keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
  4. loved ones: những người yêu thương
  5. as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
  6. technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
  7. expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
  8. telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
  9. have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
  10. an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
  11. do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
  12. suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
  13. surf/browse the internet: lướt web
  14. take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
  15. take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
  16. interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
  17. face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
  18. online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
  19. discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
  20. the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
  21. improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
  22. give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
  23. social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter

Nội dung chính khác: Từ vựng IELTS, bài thi IELTS Writing, Cách Paraphrase ielts writing task 1


Đăng ký bộ dự đoán đề thi IELTS, Sách/tài liệu IELTS: LINK ĐĂNG KÝ